bóng đá trong tiếng anh 140 thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh thường dùng nhất. Booked : Bị thẻ vàng. Captain (n) : Đội trưởng. Caped : Được gọi vào đội tuyển quốc gia. Coach (n) : Huấn luyện viên. Cross (n or v) : Lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương. Defender (n) : Hậu vệ. Drift : Rê bóng..bình-luận-bóng-đá
Một trong những chủ đề thường xuyên gặp trong các bài thi tiếng Anh đó chính là về bóng đá. Hãy cùng PREP học ngay các từ vựng về bóng đá thông dụng nhé!trực-tiếp-bóng-đá-ac-milan
Tên gọi các vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh Giải thích các vị trí trong bóng đá Midfielder: Cầu thủ chơi ở vị trí tiền vệ Winger: Tiền vệ chạy cánh nói chung Striker / Forward / Attacker: Tiền đạo (nói chung) Back / Defender: Cầu thủ chơi ở vị trí phòng ngự (nói chung) Các bạn đam mê bóng đá, đặc biệt lại yêu ...