bét Tính từ bét Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá. Đứng bét lớp . Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. Tồi tệ hết mức. Bài làm sai bét . Công việc nát bét. (Kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất. Nát bét..
bét-168 Bét có nghĩa là mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá hoặc nát đến mức cao nhất. Tudienso.com là website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành tiếng Việt và các ngôn ngữ khác.
f8-bét A Budapesti Értéktőzsde Nyrt. (BÉT) a hazai pénz- és tőkepiac központi szereplőjeként pénzügyi forrásbevonási lehetőséget nyújt a gazdasági élet szereplőinek, egyúttal a befektetési eszközök széles tárházát biztosítja a befektetők számára. A Tőzsde missziójának tekinti a stabil és független finanszírozásra épülő magyar gazdaság megteremtését és a ...