bét Tính từ bét Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá. Đứng bét lớp . Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. Tồi tệ hết mức. Bài làm sai bét . Công việc nát bét. (Kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất. Nát bét..bét88
Con Risque tout về thứ mấy ? Về thứ bét . Thế là cô hai có mỗi một món khéo hỏng be bét cả. Nhưng đến lúc nhìn xuống thấy mũi giầy của mình bị bàn chân đầy bùn của người kia làm bẩn be bét , thì chàng ta không giữ nổi giận được nữa.bét-seo-lơ-là-gì
A Magyar Indexek, a CETOP Indexek, valamint a CETOP 5/10/40 Index Kézikönyvek módosításai 2025. júl. 08. 15:59