{关键词
bết
 181

Nghĩa của từ Bết - Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫181,329
55% off₫1545000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.

cách-làm-tóc-hết-bết-tạm-thời  Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.

cách-gội-đầu-lâu-bết  bết kèm nghĩa tiếng anh Sticky, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan