cá kèo tiếng anh là gì Tên các loại cá (Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh - Tên Latin) Cá bống tượng: Marble goby - Oxyeleotris marmoratus Cá kèo: Mudskipper - Pseudapocryptes elongatus Cá lóc: Snakehead Cá lóc bông, cá bông, cá tràu bông: Channa micropeltes, Ophiocephalus micropeltes Cá lóc đen: Snakehead murrel - Ophiocephalus striatus, Ophiocephalus vagus Cá rô đồng: Anabas ....
trực-tiếp-bóng-đá-keo-nhà-cái Cá giò là cá sống ở ven biển vùng nước mặn lẫn lợ, thân trụ tròn, đầu ngắn, da nâu, mắt nhỏ, thịt trắng mềm và dai, có giá trị kinh tế cao.
nhà-cái-số-đỏ Tên các loại cá tiếng Anh và tên La tinh Cá bống tượng: Marble goby - Oxyeleotris marmoratus Cá kèo: Mudskipper - Pseudapocryptes elongatus Cá lóc: Snakehead Cá lóc bông, cá bông, cá tràu bông:...