Cam kết giá tốt
252.000 ₫1419.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Dư - Từ điển Việt - Việt

5(1419)
dư đoán xsmn Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ dư Thừa. Dư sức làm việc đó. Nhà dư của. Dư thừa..
xổ-số-bình-dương-12-tháng-7  Dư giả hay dư dả - đâu là cách viết đúng chính tả trong tiếng Việt? Âm "d" và "gi" là hai âm có cách phát âm tương tự nhau và rất dễ nhầm lẫn theo thói quen truyền miệng trong các tình huống giao tiếp trên mạng xã hội hoặc ngoài đời.
xổ-số-bình-dương-ngày-21  Dư Dả: Là từ đúng chính tả, mang nghĩa chỉ sự thừa thãi, dồi dào về mặt vật chất, tài nguyên, hoặc thời gian. Ví dụ: "Cuộc sống của họ khá dư dả về tài chính." Dư Giả: Đây là từ sai chính tả trong tiếng Việt.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?