giao kèo Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo.
f88-tuyển-dụng-giao-dịch-viên Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.
giao-hữu-bóng-đá-quốc-tế (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo