giao kèo Giao kèo là một từ đồng nghĩa của từ giao và kèo, có nghĩa là như hợp đồng, cam kết với nhau. Trang web Rung.vn cung cấp thông tin về nghĩa của từ giao kèo, các từ khác có liên quan, các ví dụ và các từ khác bắt đầu bằng giao..
giao-diện-win-11
Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.
giao-kèo-bl
Giao kèo với quỷ là bán linh hồn của chúng ta cho chúng, nhưng mấy ai có thể tránh khỏi những cám dỗ ngọt ngào của nó. Và câu chuyện hôm nay tôi muốn kể về những con người đã mạo hiểm giao-kèo với quỷ dữ.
This item is