[Tính từ] Keo kiệt là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Ti...
5(1192)
keo kiệt là gì Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
keo-502-dính-tay
Keo kiệt là gì: Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa : bần tiện, đá, keo kiết, kẹo, trái nghĩa : hào phóng