kẹo đồng Noun [edit] (classifier viên) kẹo đồng (slang, firearms) a bullet Mày muốn bị quẳng xuống sông hay ăn kẹo đồng ? Ya wanna swim with the fishes or eat some pills?.
kẹo-c-doremon Cùng tìm hiểu các loại bánh kẹo tuổi thơ, nổi tiếng từ thời 8x, 9x được ưa chuộng và yêu thích nhất như kẹo bông, kẹo C, mì trẻ em, sữa chua bịch…
kẹo-phòng-the Người Việt biết ăn kẹo từ bao giờ? “Từ điển Việt Bồ La” (1651) không ghi nhận, có thể bỏ sót chăng? Lô bánh kẹo nhập lậu chờ bung hàng dịp Tết Trung thu Bánh kẹo “nội” cạnh tranh trên thị trường Tết Trong khi đó, “Chỉ Nam ...