{关键词
lôi kéo
 140

Nghĩa của từ Lôi kéo - Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫140,113
55% off₫1698000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

lôi kéo Lôi kéo Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc.

giàng-a-lôi-trực-tiếp-bóng-đá  Doanh nghiệp lôi kéo khách hàng bất chính bị xử phạt đến 400 triệu đồng? Mức xử phạt vi phạm hành chính đối với doanh nghiệp lôi kéo khách hàng bất chính được quy định tại Điều 20 Nghị định 75/2019/NĐ-CP như sau: Hành vi lôi kéo khách hàng bất chính 1.

xe-lôi-kéo  Nghĩa: dùng mọi cách để lôi kéo, thuyết phục người khác nghe theo mình, làm theo ý mình và đứng về phía mình