Thảo là gì, Nghĩa của từ Thảo | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
thảo luận kết quả xổ số miền bắc Trong thực vật học, danh từ "thảo mộc" dùng để chỉ một "thực vật không tạo ra thân gỗ" và tính từ "thân thảo" có nghĩa là "giống như thảo mộc", dùng để chỉ các bộ phận của cây có màu xanh và kết cấu mềm". [1][2] "Thảo mộc là gì?".
thảo-luạn-xsmb Tính từ [sửa] thảo Rộng rãi với người. Lòng thảo. Nói người con, người em biết đạo cư xử. Người em thảo (HNĐ Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này. )
thảo-luận-kết-quả-xổ-số-miền-bắc nd. Cây thân cỏ. nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm. 2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó ...