Description
thang 9 tieng anh Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers..
xsmb-cau-tuan-thang Học cách nói tên các tháng và các mùa trong tiếng Anh. 34 thuật ngữ từ vựng với âm thanh.
thong-ke-xsmb-tuan-thang-nam Các tháng trong tiếng Anh mang những ý nghĩa thú vị đằng sau. Người dùng nên nắm được ý nghĩa và hiểu các sử dụng chúng chính xác.