Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết tắt, ghi nhớ nhanh
5(1722)
thangs 8 tieng anh Tháng 8 trong tiếng La-tinh là Augustus, được đặt theo tên hoàng đế La Mã August, người có công sửa sai trong việc ban hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. Tháng 9 trong tiếng La-tinh là Septem-số 7, đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. Theo tiếng La Mã tháng 10 là Octo (số 8)..
xổ-số-miền-trung-ngày-chủ-nhật Chia theo số ngày của các tháng – Lịch tiếng Anh 12 tháng: Những tháng có 31 ngày: January (1), March (3), May (5), July (7), August (8), October (10), December (12). Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.)
ket-qua-bong-da-y Nắm bắt được tên các tháng tiếng Anh và ý nghĩa giúp bạn cải thiện trình độ từ vựng của mình. Cùng khám phá những mẹo ghi nhớ cực nhanh