Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết tắt, ghi nhớ nhanh
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
thangs 8 tieng anh Tháng 8 là tháng thứ tám trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày. 1. Họ thường về nhà nghỉ ngơi vào tháng 8. They usually go to their holiday home in August. 2. Quân đội đã tiến hành xâm lược vào tháng 8 năm đó. Troops invaded in August that year. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!.
xổ-số-miền-bắc-hôm-nay-hôm-nay Chia theo số ngày của các tháng – Lịch tiếng Anh 12 tháng: Những tháng có 31 ngày: January (1), March (3), May (5), July (7), August (8), October (10), December (12). Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.)
kqxsmb-500-ngày August là tháng 8 trong tiếng Anh, đứng thứ 5 trong bảy tháng có độ dài 31 ngày. August còn được viết tắt là Aug được sử phát âm là /ɔːˈɡʌst/