Description
winner là gì Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ winner trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ..
tps-winner-v1 Phấn khích, mượt mà nhưng không kém phần ổn định và an tâm là cảm giác mà WINNER X mang lại cho người lái. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị cho bánh trước trên phiên bản Đặc biệt & Thể thao giúp chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt khi phanh gấp ở ...
bình-xăng-winner-x-bao-nhiêu-lít Winner là gì? Winner (ˈwɪnə) Dịch nghĩa: Người thắng cuộc Ví dụ: Winner: The winner of the contest received a trophy and a cash prize. - Người chiến thắng trong cuộc thi nhận được một chiếc cúp và một giải thưởng bằng tiền mặt.