xô bồ hay sô bồ Xô bồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại.
xô-sô-mien-bac-hôm-nay xô bồ có nghĩa là: - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. Đây là cách dùng xô bồ Tiếng Việt.
bóng-đá-xôi-lạc-78 xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.