Description
bùng kèo Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!.
bùng-kèo-là-gì Trả lời truyền thông, Shark Bình cho rằng Nerman có ý định “bùng kèo”, tức từ chối thẩm định ngay, hoặc chưa thẩm định đã muốn đàm phán lại, không có thiện chí.
bùng-kèo Tôi cho rằng đây là quy trình chuẩn của việc bùng kèo để “đào mỏ” (thuật ngữ từ Shark Tank Mỹ) từ hiệu ứng truyền thông lớn của chương trình Shark Tank Việt Nam", Shark Bình phản ứng khá gay gắt.