{关键词
done kèo là gì
 260

Done là gì? Cụm từ thông dụng với done trong tiếng Anh

 4.9 
₫260,210
55% off₫1041000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

done kèo là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, Done /dʌn/ được biết đến là dạng quá khứ phân từ của động từ Do, có nghĩa là “ đã làm gì rồi ”. Nhưng bên cạnh đó, Done còn đóng vai trò như tính từ và thành ngữ trong câu. Cụ thể như sau: Done (động từ ở dạng quá khứ phân từ của do): đã hoàn thành việc gì đó..

tỷ-số-bóng-đá-indonesia  DONE ý nghĩa, định nghĩa, DONE là gì: 1. past participle of do 2. If something is done, or you are done with it, it is finished, or you…. Tìm hiểu thêm.

bóng-đá-việt-nam-và-indonesia  Tiết diện của các phụ kiện tạo nên vì kèo tuỳ theo khẩu độ của vì kèo là gì(chiều dài của nhịp). Khi bố trí các vì kèo, cần chọn khẩu độ sao cho ngắn nhất, nếu trong trường hợp có tường hoặc cột làm gối tựa trung gian thì nên lợi dụng những yếu tố đó.