Cam kết giá tốt
92.000 ₫1723.000 ₫-10%

keo kiệt – Wiktionary tiếng Việt

5(1723)
keo kiệt Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
ty-le-keo-2-in-1  Keo kiệt là gì? Khái niệm, tác hại và cách rèn để sửa thói keo kiệt Trong cuộc sống, chúng ta thường gặp những người có lối sống tiết kiệm, chi tiêu hợp lý. Tuy nhiên, có một ranh giới mong manh giữa tiết kiệm và keo kiệt. Keo kiệt không chỉ là việc tiết kiệm tiền bạc một cách quá mức, mà còn là ...
keo-chít-mạch-weber  Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?