nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến..
xổ-số-miền-nam-ngày-1-tháng-3
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Nam trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
xổ-số-miền-nam-ngày-nào
Trường Đại học Nam Cần Thơ, Nam Can Tho University, đã ổn định bộ máy hoạt động và đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, phòng thí nghiệm thực hành, thư viện điện tử, phòng máy vi tính, phục vụ cho việc đào tạo và nghiên cứu khoa học.