Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, sử dụng và mẹo ghi nhớ lâu
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
tháng 9 tiếng anh là j Tháng 9 là tháng thứ chín trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày. 1. Claudia sẽ bắt đầu đi học vào tháng 9 tới. Claudia is starting school next September. 2. Mùa bóng đá kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4. The football season is from September to April. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha! - January (tháng 1).
xổ-số-miền-bắc-3-tháng Tháng trong tiếng Anh là “Month” - phiên âm: /mʌnθ/. Các tháng khác được viết và đọc như bảng tên gọi và viết tắt các tháng tiếng Anh dưới đây: Có thể thấy, tên tiếng Anh 12 tháng không tuân theo quy tắc nào. Thực tế, tên của chúng đều có nguồn gốc và mang ý nghĩa nhất định.
xổ-số-14-tháng-12 - Tháng 9 tiếng Anh là September, được viết từ 'sep-tem-ber', là tháng thứ 9 trong năm. - Cách đọc và viết từ 'September' là /sepˈtem.bər/ hoặc /sepˈtem.bɚ/. - Cách nhớ và sử dụng từ vựng tháng 9 trong tiếng Anh hiệu quả là thực hành qua các tình huống giao tiếp.