Cam kết giá tốt
179.000 ₫1703.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Thảo - Từ điển Việt - Việt

5(1703)
thảo luận kết quả xổ số miền bắc Thảo (trong tiếng Anh là “gentle” hoặc “polite”) là tính từ chỉ phẩm chất của con người, đặc biệt là trong cách ứng xử với người khác..
thảo-luận-xổ-số-miền-nam  Tính từ [sửa] thảo Rộng rãi với người. Lòng thảo. Nói người con, người em biết đạo cư xử. Người em thảo (HNĐ Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này. )
khu-thảo-luận-xổ-số-miền-bắc  nd. Cây thân cỏ. nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm. 2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó ...
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?